Ý nghĩa 64 quẻ kinh dịch phần 1

0


Dưới đây là danh sách chi tiết về 64 quẻ Dịch của Kinh Dịch, mỗi quẻ được giải thích về hình tượng và ý nghĩa tốt hoặc xấu và ứng dụng khi xem quẻ Lục Hào:

1. Quẻ Càn Vi Thiên – Trời

  • Hình tượng: Trời cao, mạnh mẽ, sáng tạo và chủ động.
  • Ý nghĩa: Rất tốt. Biểu thị sức mạnh tinh thần và sự khởi đầu thành công. Khuyên nên tự tin và hành động dứt khoát.

2. Quẻ Khôn Vi Địa – Đất

  • Hình tượng: Đất bao dung, đức hạnh, kiên nhẫn và sinh dưỡng.
  • Ý nghĩa: Tốt. Quẻ này đại diện cho sự nhẫn nại, kiên trì và sự hỗ trợ vững chắc.

3. Quẻ Thủy Lôi Truân – Khó khăn ban đầu

  • Hình tượng: Giai đoạn bắt đầu đầy gian nan, nhưng có nhiều tiềm năng.
  • Ý nghĩa: Khó khăn. Cần kiên nhẫn và chuẩn bị tốt để vượt qua thách thức.

4. Quẻ Sơn Thủy Mông – Dốt nát

  • Hình tượng: Thiếu hiểu biết, cần khai sáng và học hỏi.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cần chú ý đến sự hướng dẫn và tìm kiếm tri thức.

5. Quẻ Thủy Thiên Nhu – Chờ đợi

  • Hình tượng: Chờ đợi điều kiện thuận lợi.
  • Ý nghĩa: Trung bình. Khuyên nên kiên nhẫn, không nên nóng vội.

6. Quẻ Thiên Thủy Tụng – Tranh cãi

  • Hình tượng: Xung đột, bất đồng và tranh cãi.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Khuyên tránh xa tranh chấp và hành động hòa giải.

7. Quẻ Địa Thủy Sư  – Đội ngũ

  • Hình tượng: Sự hợp tác, sức mạnh của tập thể.
  • Ý nghĩa: Tốt. Đại diện cho sự đoàn kết và sự phối hợp.

8. Quẻ Thủy Địa Tỉ – Liên kết

  • Hình tượng: Đoàn kết, quan hệ thân thiết.
  • Ý nghĩa: Tốt. Tăng cường sự liên kết giữa con người.

9. Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc – Nhỏ mà tích lũy

  • Hình tượng: Tích lũy từng chút một.
  • Ý nghĩa: Khá tốt. Khuyên nên tập trung vào chi tiết và kiên trì.

10. Quẻ Thiên Trạch Lý – Cư xử

  • Hình tượng: Cách ứng xử, đạo đức.
  • Ý nghĩa: Tốt. Cần hành xử đúng đắn và cân nhắc kỹ lưỡng.

11. Quẻ Địa Thiên Thái – Thịnh vượng

  • Hình tượng: Trời và đất hòa hợp.
  • Ý nghĩa: Rất tốt. Đại diện cho sự hòa hợp, thịnh vượng và thuận lợi.

12. Quẻ Thiên Địa Bĩ – Bế tắc

  • Hình tượng: Trời và đất không hòa hợp.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cảnh báo về sự mất cân bằng và bế tắc.

13. Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân – Hòa đồng

  • Hình tượng: Hòa đồng, hợp tác với người khác.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khuyên nên cùng nhau làm việc vì mục tiêu chung.

14. Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu – Đại phú

  • Hình tượng: Sự thành công lớn và thịnh vượng.
  • Ý nghĩa: Rất tốt. Mang lại phúc lộc và tài sản lớn.

15. Quẻ Địa Sơn Khiêm – Khiêm nhường

  • Hình tượng: Khiêm tốn và nhún nhường.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khiêm nhường sẽ mang lại thành công bền vững.

16. Quẻ Lôi Địa Dự – Niềm vui

  • Hình tượng: Niềm vui, sự hân hoan.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khuyên nên tận hưởng cuộc sống và chuẩn bị cho tương lai.

17. Quẻ Trạch Lôi Tùy – Thuận theo

  • Hình tượng: Theo đuổi sự linh hoạt và thích nghi.
  • Ý nghĩa: Trung bình. Cần biết khi nào nên thuận theo và thích ứng.

18. Quẻ Sơn Phong Cổ – Sửa chữa

  • Hình tượng: Cải tạo, sửa chữa những gì hư hỏng.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cần hành động để sửa chữa sai lầm trong quá khứ.

19. Quẻ Địa Trạch Lâm – Tiến gần

  • Hình tượng: Tiến gần và lãnh đạo.
  • Ý nghĩa: Tốt. Thời cơ tốt để lãnh đạo và tạo ra thay đổi tích cực.

20. Quẻ Phong Địa Quan – Quan sát

  • Hình tượng: Quan sát kỹ lưỡng để hiểu rõ tình thế.
  • Ý nghĩa: Tốt. Cần quan sát và cân nhắc trước khi hành động.

21. Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp – Cắn gãy

  • Hình tượng: Tranh chấp, cần có sự quyết đoán để giải quyết vấn đề.
  • Ý nghĩa: Trung bình. Cần sự mạnh mẽ và chính trực để vượt qua khó khăn.

22. Quẻ Sơn Hỏa Bí – Trang sức

  • Hình tượng: Vẻ đẹp bề ngoài và sự trang trí.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khuyên nên chú ý đến thẩm mỹ và giữ gìn vẻ đẹp nội tâm.

23. Quẻ Sơn Địa Bác – Bóc trần

  • Hình tượng: Sự sụp đổ, mất mát và sự suy yếu.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cần chuẩn bị đối mặt với sự suy tàn và tìm cách vượt qua.

24. Quẻ Địa Lôi Phục – Trở lại

  • Hình tượng: Sự quay lại, trở về trạng thái ban đầu.
  • Ý nghĩa: Tốt. Thời điểm thích hợp để làm lại từ đầu và hồi phục.

25. Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng – Không vọng tưởng

  • Hình tượng: Sự chân thực, không giả dối và kỳ vọng quá mức.
  • Ý nghĩa: Tốt. Hành động tự nhiên và chân thành sẽ mang lại kết quả tốt.

26. Quẻ Sơn Thiên Đại Súc – Tích lũy lớn

  • Hình tượng: Tích lũy, chuẩn bị cho điều lớn lao.
  • Ý nghĩa: Tốt. Tích lũy tài nguyên và tri thức để chờ thời cơ.

27. Quẻ Sơn Lôi Di – Nuôi dưỡng

  • Hình tượng: Chăm sóc và nuôi dưỡng bản thân.
  • Ý nghĩa: Trung bình. Khuyên cần chú trọng vào sức khỏe và giáo dục.

28. Quẻ Trạch Phong Đại Quá – Quá lớn

  • Hình tượng: Sự quá tải và quá sức.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cảnh báo cần thận trọng để tránh sự sụp đổ.

29. Quẻ Khảm Vi Thủy – Nước sâu

  • Hình tượng: Nguy hiểm, nước chảy xiết và khó lường.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Đòi hỏi sự can đảm và kiên nhẫn để vượt qua nguy hiểm.

30. Quẻ Ly Vi Hỏa – Lửa

  • Hình tượng: Lửa, sự sáng tỏ và thông minh.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khuyên nên sử dụng trí tuệ và sáng suốt để giải quyết vấn đề.

31. Quẻ Trạch Sơn Hàm – Giao cảm

  • Hình tượng: Sự giao cảm, tình yêu và sự thu hút.
  • Ý nghĩa: Tốt. Thời điểm thuận lợi cho việc gắn kết quan hệ.

32. Quẻ Lôi Phong Hằng – Bền vững

  • Hình tượng: Sự kiên trì, ổn định và bền vững.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khuyên nên duy trì sự ổn định và kiên định.

Ý nghĩa 64 quẻ Kinh Dịch phần 2

© 2024, Nóng Trong Ngày. ( Theo : www.tintamlinh.com )

Leave A Reply