Xem ngày giờ xuất hành

0
LỤC NHÂN TƯỚNG PHÁP

Ngày giờ xuất hành ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi)



I) Xem Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 

Cách tính = [(Ngày âm + Tháng âm + Khắc giờ định đi) – 2]/6 = 5 (số dư)
Khắc định đi là số giờ ta chọn để xuất hành: (áp dụng giờ sáng, tối như nhau)
11h – 1h thuộc khắc 1
1h – 3h thuộc khắc 2
3h – 5h thuộc khắc 3
5h – 7h thuộc khắc 4
7h – 9h thuộc khắc 5
9h – 11h thuộc khắc 6
·        Số dư là 1: (Giờ đại an): Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam– Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
·        Số dư là 2: (Giờ tốc hỷ): Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
·        Số dư là 3: (Giờ lưu niên) Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Namtìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn
·        Số dư là 4: (Giờ xích khẩu): Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
·        Số dư là 5: (Giờ tiểu các): Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
·        Số dư là 0 (6): (Giờ tuyệt lộ) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Ví dụ: Ngày 21 tháng 4 âm lịch, xuất hành ra khỏi cửa lúc 7h15 (thuộc khắc 5). Theo công thức: [(21 + 4 + 5 +) – 2]/6 = 28/6 dư 4 (giờ xích khẩu)

Vậy muốn tránh thì một là đi sớm hơn trong khoản từ 5 – 7 giờ (khắc 4) thì vào giờ lưu niên, hoặc đi chậm khoảng từ 9 – 11h (thuộc khắc 6) tức là đi vào giờ tiểu các rất tốt. Đi đâu xa nên tránh giờ Tuyệt lộ.

II) Xem Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh



1-Tháng 1, 4, 7, 10

Các ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30
 * Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Các ngày Đạo Tặc trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29
 * Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Các ngày Thuần Dương(Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28
 * Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Các ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25
 * Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Các ngày Kim Thổ trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26
 * Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27
 * Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

2- Tháng 2, 5, 8, 11Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25

 * Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
 * Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23
 * Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
 * Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
 *  Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
 * Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28
 * Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
 * Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

3- Tháng 3, 6, 9, 12


Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
 * Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
 * Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28
 * Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
 * Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17
 * Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
 * Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23
 * Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
 * Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

© 2015, Nóng Trong Ngày. ( Theo : www.tintamlinh.com )

Leave A Reply