Ý nghĩa 64 quẻ kinh Dịch phần 2


33. Quẻ Thiên Sơn Độn – Lánh xa

  • Hình tượng: Rút lui, tránh xa những điều xấu.
  • Ý nghĩa: Tốt. Thích hợp để tránh xa mâu thuẫn và tìm sự yên bình.

34. Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng – Đại mạnh

  • Hình tượng: Sức mạnh và sự tráng kiện.
  • Ý nghĩa: Tốt. Cần sử dụng sức mạnh đúng lúc và cẩn trọng.

35. Quẻ Hỏa Địa Tấn – Tiến tới

  • Hình tượng: Tiến lên, phát triển và thăng tiến.
  • Ý nghĩa: Rất tốt. Thời điểm để phát triển và gặt hái thành công.

36. Quẻ Địa Hỏa Minh Di – Ánh sáng bị che

  • Hình tượng: Sự che giấu, ánh sáng bị che khuất.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cần nhẫn nhịn và tránh sự phô trương.

37. Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân – Nhà cửa

  • Hình tượng: Sự hòa thuận và ổn định trong gia đình.
  • Ý nghĩa: Tốt. Chú trọng đến gia đình và quan hệ thân thiết.

38. Quẻ Hỏa Trạch Khuê – Khác biệt

  • Hình tượng: Sự bất đồng và mâu thuẫn.
  • Ý nghĩa: Trung bình. Khuyên nên cố gắng hiểu và hòa giải.

39. Quẻ Thủy Sơn Kiển – Khó khăn

  • Hình tượng: Trở ngại và khó khăn trên đường.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cần cố gắng và có sự giúp đỡ từ người khác.

40. Quẻ Lôi Thủy Giải – Giải tỏa

  • Hình tượng: Giải quyết vấn đề, giải thoát khỏi khó khăn.
  • Ý nghĩa: Tốt. Thích hợp để tháo gỡ và giải phóng năng lượng.

41. Quẻ Sơn Trạch Tổn – Giảm thiểu

  • Hình tượng: Giảm bớt, tiết kiệm và đơn giản hóa.
  • Ý nghĩa: Trung bình. Khuyên nên giảm thiểu để cân bằng.

42. Quẻ Phong Lôi Ích – Gia tăng

  • Hình tượng: Sự gia tăng, thăng tiến và phát triển.
  • Ý nghĩa: Rất tốt. Thời điểm thuận lợi để mở rộng và tăng cường.

43. Quẻ Trạch Thiên Quải – Quyết định

  • Hình tượng: Sự quyết tâm và hành động dứt khoát.
  • Ý nghĩa: Tốt. Cần đưa ra quyết định mạnh mẽ và hành động.

44. Quẻ Thiên Phong Cấu – Gặp gỡ

  • Hình tượng: Sự hội ngộ, kết nối bất ngờ.
  • Ý nghĩa: Trung bình. Cần thận trọng trong việc tạo dựng quan hệ mới.

45. Quẻ Trạch Địa Tỵ – Tụ tập

  • Hình tượng: Sự tập hợp và tụ họp.
  • Ý nghĩa: Tốt. Thích hợp để xây dựng cộng đồng và hợp tác.

46. Quẻ Địa Phong Thăng – Thăng tiến

  • Hình tượng: Sự thăng tiến, đi lên từng bước.
  • Ý nghĩa: Tốt. Thời điểm thích hợp để nâng cao vị thế và tiến bộ.

47. Quẻ Thủy Trạch Khốn – Khốn khó

  • Hình tượng: Sự khó khăn, thiếu thốn.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cần giữ vững tinh thần và tìm cách thoát khỏi tình thế.

48. Quẻ Thủy Phong Tỉnh – Cái giếng

  • Hình tượng: Giếng nước, nguồn cung cấp và tái sinh.
  • Ý nghĩa: Tốt. Cần khai thác và duy trì nguồn lực.

49. Quẻ Trạch Hỏa Cách – Cải cách

  • Hình tượng: Thay đổi, cải cách và làm mới.
  • Ý nghĩa: Rất tốt. Thời điểm để làm mới và thay đổi tích cực.

50. Quẻ Hỏa Phong Đỉnh – Cái vạc

  • Hình tượng: Sự ổn định và bền vững.
  • Ý nghĩa: Tốt. Tập trung vào việc duy trì ổn định và phát triển lâu dài.

51. Quẻ Thuần Chấn – Sấm sét

  • Hình tượng: Sự rung động, gây sợ hãi và thức tỉnh.
  • Ý nghĩa: Trung bình. Cần giữ vững tinh thần và hành động cẩn trọng.

52. Quẻ Thuần Cấn – Núi

  • Hình tượng: Sự tĩnh lặng và ổn định.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khuyên nên tĩnh tâm và cân nhắc kỹ trước khi hành động.

53. Quẻ Sơn Phong Tiệm – Dần dần

  • Hình tượng: Sự tiến bộ từ từ, chắc chắn.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khuyến khích sự kiên nhẫn và tiến từng bước nhỏ.

54. Quẻ Lôi Trạch Quy Muội – Cô em về nhà chồng

  • Hình tượng: Sự kết hợp không hoàn hảo.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cần thận trọng trong quan hệ mới.

55. Quẻ Lôi Hỏa Phong – Phong phú

  • Hình tượng: Sự phong phú, đủ đầy.
  • Ý nghĩa: Rất tốt. Thời điểm thành công và thịnh vượng.

56. Quẻ Hỏa Sơn Lữ – Du hành

  • Hình tượng: Cuộc hành trình, di chuyển liên tục.
  • Ý nghĩa: Trung bình. Cần thận trọng và thích nghi trong môi trường mới.

57. Quẻ Thuần Tốn – Gió

  • Hình tượng: Gió, sự linh hoạt và tác động mềm mại.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khuyến khích sự mềm dẻo và thích ứng.

58. Quẻ Thuần Đoài – Vui vẻ

  • Hình tượng: Sự vui vẻ, niềm vui và lạc quan.
  • Ý nghĩa: Tốt. Hãy mở lòng và tạo niềm vui cho người khác.

59. Quẻ Phong Thủy Hoán – Phân tán

  • Hình tượng: Sự tan rã, phân tán.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cần tập trung lại và tránh sự phân tán.

60. Quẻ Thủy Trạch Tiết – Hạn chế

  • Hình tượng: Giới hạn, tiết chế.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khuyên nên tiết chế và biết dừng lại đúng lúc.

61. Quẻ Phong Trạch Trung Phu – Lòng thành thật

  • Hình tượng: Lòng trung thực và sự tin cậy.
  • Ý nghĩa: Tốt. Khuyến khích sự chân thành và tin tưởng lẫn nhau.

62. Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá – Quá nhỏ

  • Hình tượng: Sự vượt qua giới hạn nhỏ.
  • Ý nghĩa: Trung bình. Cần chú ý chi tiết và tránh những hành động mạo hiểm.

63. Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế – Đã xong

  • Hình tượng: Công việc đã hoàn tất, thành tựu.
  • Ý nghĩa: Rất tốt. Thời điểm thuận lợi để kết thúc và tận hưởng thành quả.

64. Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế – Chưa xong

  • Hình tượng: Công việc chưa hoàn tất, cần tiếp tục cố gắng.
  • Ý nghĩa: Không tốt. Cần thận trọng và kiên nhẫn để hoàn thành.

Ý nghĩa 64 quẻ kinh Dịch phần 1

© 2024, Nóng Trong Ngày. ( Theo : www.tintamlinh.com )

Comments (0)
Add Comment