33. Quẻ Thiên Sơn Độn – Lánh xa
- Hình tượng: Rút lui, tránh xa những điều xấu.
- Ý nghĩa: Tốt. Thích hợp để tránh xa mâu thuẫn và tìm sự yên bình.
34. Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng – Đại mạnh
- Hình tượng: Sức mạnh và sự tráng kiện.
- Ý nghĩa: Tốt. Cần sử dụng sức mạnh đúng lúc và cẩn trọng.
35. Quẻ Hỏa Địa Tấn – Tiến tới
- Hình tượng: Tiến lên, phát triển và thăng tiến.
- Ý nghĩa: Rất tốt. Thời điểm để phát triển và gặt hái thành công.
36. Quẻ Địa Hỏa Minh Di – Ánh sáng bị che
- Hình tượng: Sự che giấu, ánh sáng bị che khuất.
- Ý nghĩa: Không tốt. Cần nhẫn nhịn và tránh sự phô trương.
37. Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân – Nhà cửa
- Hình tượng: Sự hòa thuận và ổn định trong gia đình.
- Ý nghĩa: Tốt. Chú trọng đến gia đình và quan hệ thân thiết.
38. Quẻ Hỏa Trạch Khuê – Khác biệt
- Hình tượng: Sự bất đồng và mâu thuẫn.
- Ý nghĩa: Trung bình. Khuyên nên cố gắng hiểu và hòa giải.
39. Quẻ Thủy Sơn Kiển – Khó khăn
- Hình tượng: Trở ngại và khó khăn trên đường.
- Ý nghĩa: Không tốt. Cần cố gắng và có sự giúp đỡ từ người khác.
40. Quẻ Lôi Thủy Giải – Giải tỏa
- Hình tượng: Giải quyết vấn đề, giải thoát khỏi khó khăn.
- Ý nghĩa: Tốt. Thích hợp để tháo gỡ và giải phóng năng lượng.
41. Quẻ Sơn Trạch Tổn – Giảm thiểu
- Hình tượng: Giảm bớt, tiết kiệm và đơn giản hóa.
- Ý nghĩa: Trung bình. Khuyên nên giảm thiểu để cân bằng.
42. Quẻ Phong Lôi Ích – Gia tăng
- Hình tượng: Sự gia tăng, thăng tiến và phát triển.
- Ý nghĩa: Rất tốt. Thời điểm thuận lợi để mở rộng và tăng cường.
43. Quẻ Trạch Thiên Quải – Quyết định
- Hình tượng: Sự quyết tâm và hành động dứt khoát.
- Ý nghĩa: Tốt. Cần đưa ra quyết định mạnh mẽ và hành động.
44. Quẻ Thiên Phong Cấu – Gặp gỡ
- Hình tượng: Sự hội ngộ, kết nối bất ngờ.
- Ý nghĩa: Trung bình. Cần thận trọng trong việc tạo dựng quan hệ mới.
45. Quẻ Trạch Địa Tỵ – Tụ tập
- Hình tượng: Sự tập hợp và tụ họp.
- Ý nghĩa: Tốt. Thích hợp để xây dựng cộng đồng và hợp tác.
46. Quẻ Địa Phong Thăng – Thăng tiến
- Hình tượng: Sự thăng tiến, đi lên từng bước.
- Ý nghĩa: Tốt. Thời điểm thích hợp để nâng cao vị thế và tiến bộ.
47. Quẻ Thủy Trạch Khốn – Khốn khó
- Hình tượng: Sự khó khăn, thiếu thốn.
- Ý nghĩa: Không tốt. Cần giữ vững tinh thần và tìm cách thoát khỏi tình thế.
48. Quẻ Thủy Phong Tỉnh – Cái giếng
- Hình tượng: Giếng nước, nguồn cung cấp và tái sinh.
- Ý nghĩa: Tốt. Cần khai thác và duy trì nguồn lực.
49. Quẻ Trạch Hỏa Cách – Cải cách
- Hình tượng: Thay đổi, cải cách và làm mới.
- Ý nghĩa: Rất tốt. Thời điểm để làm mới và thay đổi tích cực.
50. Quẻ Hỏa Phong Đỉnh – Cái vạc
- Hình tượng: Sự ổn định và bền vững.
- Ý nghĩa: Tốt. Tập trung vào việc duy trì ổn định và phát triển lâu dài.
51. Quẻ Thuần Chấn – Sấm sét
- Hình tượng: Sự rung động, gây sợ hãi và thức tỉnh.
- Ý nghĩa: Trung bình. Cần giữ vững tinh thần và hành động cẩn trọng.
52. Quẻ Thuần Cấn – Núi
- Hình tượng: Sự tĩnh lặng và ổn định.
- Ý nghĩa: Tốt. Khuyên nên tĩnh tâm và cân nhắc kỹ trước khi hành động.
53. Quẻ Sơn Phong Tiệm – Dần dần
- Hình tượng: Sự tiến bộ từ từ, chắc chắn.
- Ý nghĩa: Tốt. Khuyến khích sự kiên nhẫn và tiến từng bước nhỏ.
54. Quẻ Lôi Trạch Quy Muội – Cô em về nhà chồng
- Hình tượng: Sự kết hợp không hoàn hảo.
- Ý nghĩa: Không tốt. Cần thận trọng trong quan hệ mới.
55. Quẻ Lôi Hỏa Phong – Phong phú
- Hình tượng: Sự phong phú, đủ đầy.
- Ý nghĩa: Rất tốt. Thời điểm thành công và thịnh vượng.
56. Quẻ Hỏa Sơn Lữ – Du hành
- Hình tượng: Cuộc hành trình, di chuyển liên tục.
- Ý nghĩa: Trung bình. Cần thận trọng và thích nghi trong môi trường mới.
57. Quẻ Thuần Tốn – Gió
- Hình tượng: Gió, sự linh hoạt và tác động mềm mại.
- Ý nghĩa: Tốt. Khuyến khích sự mềm dẻo và thích ứng.
58. Quẻ Thuần Đoài – Vui vẻ
- Hình tượng: Sự vui vẻ, niềm vui và lạc quan.
- Ý nghĩa: Tốt. Hãy mở lòng và tạo niềm vui cho người khác.
59. Quẻ Phong Thủy Hoán – Phân tán
- Hình tượng: Sự tan rã, phân tán.
- Ý nghĩa: Không tốt. Cần tập trung lại và tránh sự phân tán.
60. Quẻ Thủy Trạch Tiết – Hạn chế
- Hình tượng: Giới hạn, tiết chế.
- Ý nghĩa: Tốt. Khuyên nên tiết chế và biết dừng lại đúng lúc.
61. Quẻ Phong Trạch Trung Phu – Lòng thành thật
- Hình tượng: Lòng trung thực và sự tin cậy.
- Ý nghĩa: Tốt. Khuyến khích sự chân thành và tin tưởng lẫn nhau.
62. Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá – Quá nhỏ
- Hình tượng: Sự vượt qua giới hạn nhỏ.
- Ý nghĩa: Trung bình. Cần chú ý chi tiết và tránh những hành động mạo hiểm.
63. Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế – Đã xong
- Hình tượng: Công việc đã hoàn tất, thành tựu.
- Ý nghĩa: Rất tốt. Thời điểm thuận lợi để kết thúc và tận hưởng thành quả.
64. Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế – Chưa xong
- Hình tượng: Công việc chưa hoàn tất, cần tiếp tục cố gắng.
- Ý nghĩa: Không tốt. Cần thận trọng và kiên nhẫn để hoàn thành.
Ý nghĩa 64 quẻ kinh Dịch phần 1
© 2024, Nóng Trong Ngày. ( Theo : www.tintamlinh.com )